Thứ Ba, 29 tháng 10, 2024

20 từ vựng HSK - Phần 1

Dưới đây là bộ flashcard tiếng Trung với 20 từ vựng HSK , kèm theo câu ví dụ và phiên âm: 
 1. 我 (wǒ) – Tôi 我喜欢吃苹果。 
 Wǒ xǐhuan chī píngguǒ. 
 (Tôi thích ăn táo.)
 2. 你 (nǐ) – Bạn 你去哪儿? 
 Nǐ qù nǎr?
 (Bạn đi đâu?) 
 3. 他 (tā) – Anh ấy 
 他是我的朋友。 
 Tā shì wǒ de péngyou. 
 (Anh ấy là bạn của tôi.) 
 4. 我们 (wǒmen) – Chúng ta 
 我们一起去看电影。 
 Wǒmen yīqǐ qù kàn diànyǐng. 
 (Chúng ta cùng đi xem phim.) 
 5. 这 (zhè) – Đây 
 这是我的书。 
 Zhè shì wǒ de shū. 
 (Đây là sách của tôi.) 
 6. 那 (nà) – Kia 
 那是他的手机。 
 Nà shì tā de shǒujī. 
 (Kia là điện thoại của anh ấy.) 
 7. 谁 (shéi) – Ai 
 这是谁的书? 
 Zhè shì shéi de shū? 
 (Đây là sách của ai?) 
 8. 什么 (shénme) – Gì 
 你在做什么? 
 Nǐ zài zuò shénme? 
 (Bạn đang làm gì?) 
 9. 哪里 (nǎlǐ) – Ở đâu 
 图书馆在哪里? 
 Túshūguǎn zài nǎlǐ? 
 (Thư viện ở đâu?) 
 10. 怎么样 (zěnmeyàng) – 
Như thế nào 
 今天你怎么样? 
 Jīntiān nǐ zěnmeyàng? 
 (Hôm nay bạn thế nào?) 
 11. 几 (jǐ) – Mấy 
 你有几个苹果? 
 Nǐ yǒu jǐ gè píngguǒ? 
 (Bạn có mấy quả táo?) 
 12. 多少 (duōshǎo) – Bao nhiêu 
 这件衣服多少钱? 
 Zhè jiàn yīfu duōshǎo qián? 
 (Bộ quần áo này bao nhiêu tiền?) 
 13. 在 (zài) – Ở 
 我在家。 
 Wǒ zài jiā. 
 (Tôi ở nhà.) 
 14. 有 (yǒu) – Có 
 我有一只猫。 
 Wǒ yǒu yī zhī māo. 
 (Tôi có một con mèo.) 
 15. 爱 (ài) – Yêu 
 我爱我的家人。 
 Wǒ ài wǒ de jiārén. 
 (Tôi yêu gia đình của mình.) 
 16. 喜欢 (xǐhuan) – Thích 
 你喜欢喝茶吗? 
 Nǐ xǐhuan hē chá ma? 
 (Bạn thích uống trà không?) 
 17. 会 (huì) – Biết 
 我会说中文。 
 Wǒ huì shuō zhōngwén. 
 (Tôi biết nói tiếng Trung.) 
 18. 吃 (chī) – Ăn 
 我们一起吃饭吧。 
 Wǒmen yīqǐ chī fàn ba. 
 (Chúng ta cùng ăn cơm đi.) 
 19. 喝 (hē) – Uống 
 你想喝水吗? 
 Nǐ xiǎng hē shuǐ ma? 
 (Bạn có muốn uống nước không?) 
 20. 看 (kàn) – Xem 
 我在看电视。 
 Wǒ zài kàn diànshì. 
 (Tôi đang xem TV.) 
 Hy vọng bộ flashcard này hữu ích cho bạn trong quá trình học!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét