1. 我 (wǒ) – Tôi
我喜欢吃苹果。
Wǒ xǐhuan chī píngguǒ.
(Tôi thích ăn táo.)
2. 你 (nǐ) – Bạn
你去哪儿?
Nǐ qù nǎr?
(Bạn đi đâu?)
3. 他 (tā) – Anh ấy
他是我的朋友。
Tā shì wǒ de péngyou.
(Anh ấy là bạn của tôi.)
4. 我们 (wǒmen) – Chúng ta
我们一起去看电影。
Wǒmen yīqǐ qù kàn diànyǐng.
(Chúng ta cùng đi xem phim.)
5. 这 (zhè) – Đây
这是我的书。
Zhè shì wǒ de shū.
(Đây là sách của tôi.)
6. 那 (nà) – Kia
那是他的手机。
Nà shì tā de shǒujī.
(Kia là điện thoại của anh ấy.)
7. 谁 (shéi) – Ai
这是谁的书?
Zhè shì shéi de shū?
(Đây là sách của ai?)
8. 什么 (shénme) – Gì
你在做什么?
Nǐ zài zuò shénme?
(Bạn đang làm gì?)
9. 哪里 (nǎlǐ) – Ở đâu
图书馆在哪里?
Túshūguǎn zài nǎlǐ?
(Thư viện ở đâu?)
10. 怎么样 (zěnmeyàng) –
Như thế nào
今天你怎么样?
Jīntiān nǐ zěnmeyàng?
(Hôm nay bạn thế nào?)
11. 几 (jǐ) – Mấy
你有几个苹果?
Nǐ yǒu jǐ gè píngguǒ?
(Bạn có mấy quả táo?)
12. 多少 (duōshǎo) – Bao nhiêu
这件衣服多少钱?
Zhè jiàn yīfu duōshǎo qián?
(Bộ quần áo này bao nhiêu tiền?)
13. 在 (zài) – Ở
我在家。
Wǒ zài jiā.
(Tôi ở nhà.)
14. 有 (yǒu) – Có
我有一只猫。
Wǒ yǒu yī zhī māo.
(Tôi có một con mèo.)
15. 爱 (ài) – Yêu
我爱我的家人。
Wǒ ài wǒ de jiārén.
(Tôi yêu gia đình của mình.)
16. 喜欢 (xǐhuan) – Thích
你喜欢喝茶吗?
Nǐ xǐhuan hē chá ma?
(Bạn thích uống trà không?)
17. 会 (huì) – Biết
我会说中文。
Wǒ huì shuō zhōngwén.
(Tôi biết nói tiếng Trung.)
18. 吃 (chī) – Ăn
我们一起吃饭吧。
Wǒmen yīqǐ chī fàn ba.
(Chúng ta cùng ăn cơm đi.)
19. 喝 (hē) – Uống
你想喝水吗?
Nǐ xiǎng hē shuǐ ma?
(Bạn có muốn uống nước không?)
20. 看 (kàn) – Xem
我在看电视。
Wǒ zài kàn diànshì.
(Tôi đang xem TV.)
Hy vọng bộ flashcard này hữu ích cho bạn trong quá trình học!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét